
Gạch magie VS gạch carbon magie VS gạch crôm magie VS gạch magie alumina Spinel
| đặc trưng | Gạch magie | Gạch cacbon Magnesia | Gạch Chrome Magnesia | Gạch Spinel Magnesia Alumina |
|---|---|---|---|---|
| Thành phần chính | MgO | MgO + cacbon | MgO + Cr2O3 | MgO + Al2O3 |
| Độ ổn định nhiệt | tốt hơn | Xuất sắc | rất tốt | rất tốt |
| Chống sốc nhiệt | nói chung là | rất tốt | tốt hơn | rất tốt |
| Chống ăn mòn | mạnh mẽ | Rất mạnh | mạnh mẽ | Rất mạnh |
| Kháng xỉ | mạnh mẽ | nói chung là | Rất mạnh | Rất mạnh |
| Tính ổn định hóa học | Tốt | rất tốt | Tốt | Tốt |
| Lĩnh vực ứng dụng | Luyện thép, lò quay xi măng, vân vân. | Lớp lót lò luyện thép | Lò quay xi măng, lò nung thủy tinh, vân vân. | Lò quay xi măng, luyện thép, vân vân. |
Tóm lại, gạch magiê, gạch cacbon magie, gạch crôm magie Và gạch Spinel magie alumina mỗi loại đều có đặc tính riêng và các tình huống áp dụng. Việc lựa chọn loại gạch chịu lửa nào phụ thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể và môi trường làm việc.


